Kế hoạch tổ chức các khóa đào tạo trong năm 2024
Kính gửi: |
- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố; |
Viện Đo lường Việt Nam (Viện) trân trọng cảm ơn sự hợp tác và tin tưởng của Quý cơ quan/tổ chức đối với hoạt động đào tạo do Viện tổ chức trong thời gian qua.
Để tiếp tục đáp ứng nhu cầu đào tạo của các cơ quan/tổ chức, Viện xin thông báo Kế hoạch tổ chức các khóa đào tạo kiểm định viên, hiệu chuẩn viên chuẩn đo lường, kỹ thuật hiệu chuẩn và các khóa bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực đo lường trong năm 2024, chi tiết như sau:
TT |
Tên khóa đào tạo |
Thời lượng đào tạo (ngày) |
Thời gian đào tạo dự kiến |
Phí tham dự (đồng/1 học viên) |
|
Tại Hà Nội |
Tại HCM và các Tỉnh, Thành phố khác |
||||
I. Các khóa đào tạo lĩnh vực độ dài |
|||||
1 |
Kiểm định viên Thước cuộn |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 4, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
2 |
Kiểm định viên Phương tiện đo thủy chuẩn |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
3 |
Kiểm định viên Toàn đạc điện tử |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
4 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo độ dài cơ bản |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
5 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn máy đo độ dày |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
6 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường độ dài |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
II. Các khóa đào tạo lĩnh vực khối lượng |
|||||
7 |
Kiểm định viên Cân phân tích, Cân kỹ thuật |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
8 |
Kiểm định viên Cân thông dụng (Cân bàn; Cân đĩa; Cân đồng hồ lò xo; Cân treo) |
05÷07 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
9 |
Kiểm định viên Cân ô tô |
05 |
7.500.000 |
8.500.000 |
|
10 |
Kiểm định viên Cân băng tải |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
11 |
Kiểm định viên Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
05 |
7.500.000 |
8.500.000 |
|
12 |
Kiểm định viên Quả cân cấp chính xác E2, F1 |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
13 |
Kiểm định viên Quả cân cấp chính xác F2, M1, và M2 |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
5.000.000 |
6.000.000 |
14 |
Kiểm định viên Cân treo móc cẩu |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
15 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Cân không tự động (Cân phân tích; Cân kỹ thuật; Cân cấp III; Cân cấp IV) |
03÷05 |
8.000.000 |
8.500.000 |
|
16 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Cân so sánh |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
17 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường khối lượng |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
III. Các khóa đào tạo lĩnh vực Lực – Độ cứng |
|||||
18 |
Kiểm định viên Phương tiện thử độ bền kéo nén |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 8, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
19 |
Kiểm định viên Phương tiện đo mô men lực |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
20 |
Kiểm định viên Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
21 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo lực |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
22 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo mô men lực |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
23 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo độ cứng |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
24 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn máy thử độ bền kéo nén |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
IV. Các khóa đào tạo lĩnh vực Áp suất |
|||||
25 |
Kiểm định viên Áp kế lò xo |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 6, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
26 |
Kiểm định viên Áp kế điện tử |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
27 |
Kiểm định viên Huyết áp kế thủy ngân và Huyết áp kế lò xo |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
28 |
Kiểm định viên Baromet |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
29 |
Kiểm định viên Huyết áp kế điện tử |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
30 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn áp kế, chân không kế lò xo và hiện số |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
31 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị chuyển đổi áp suất |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
32 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị đặt mức áp suất |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
33 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Áp suất |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
V. Các khóa đào tạo lĩnh vực Dung tích – lưu lượng |
|||||
34 |
Kiểm định viên Cột đo xăng dầu |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 6, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
5.000.000 |
6.000.000 |
35 |
Kiểm định viên Đồng hồ đo nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
36 |
Kiểm định viên Phương tiện đo dung tích thông dụng |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
37 |
Kiểm định viên Bể đong cố định (Bể trụ đứng và Bể trụ nằm ngang) |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 2, tháng 3, tháng 6, tháng 10, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
5.000.000 |
6.000.000 |
38 |
Kiểm định viên Xi téc Ô tô |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
39 |
Kiểm định viên Xi téc Đường sắt |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
40 |
Kiểm định viên Đồng hồ khí dân dụng |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
41 |
Kiểm định viên Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
42 |
Kiểm định viên Pipet |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
43 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo dung tích thông dụng |
03÷05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
44 |
Kiểm định/Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Dung tích – Lưu lượng |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
VI. Các khóa đào tạo lĩnh vực Hóa lý – Mẫu chuẩn |
|||||
45 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
5.000.000 |
6.000.000 |
46 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ ẩm muối |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
47 |
Kiểm định viên Tỷ trọng kế |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
48 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
49 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
6.000.000 |
6.500.000 |
50 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
05 |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
51 |
Kiểm định viên Phương tiện đo pH |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
52 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
53 |
Kiểm định viên độ dẫn điện |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
54 |
Kiểm định viên Độ đục của nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
55 |
Kiểm định viên Tổng chất rắn hòa tan trong nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
56 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc khí thải |
05 |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
57 |
Kiểm định viên Phương tiện đo pH của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
58 |
Kiểm định viên Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
59 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ dẫn điện của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
60 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ đục của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
61 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
5.000.000 |
6.000.000 |
62 |
Kiểm định viên Phương tiện đo hàm lượng oxy hóa học của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
63 |
Kiểm định viên Phương tiện đo Tổng chất rắn lơ lửng của trạm quan trắc môi trường nước |
05 |
5.000.000 |
6.000.000 |
|
64 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh |
05 |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
65 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Hóa lý – Mẫu chuẩn |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
VII. Các khóa đào tạo lĩnh vực Điện |
|||||
66 |
Kiểm định viên Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
67 |
Kiểm định viên Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha kiểu điện tử |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
68 |
Kiểm định viên Biến dòng đo lường |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
69 |
Kiểm định viên Biến áp đo lường |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
70 |
Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở cách điện |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
71 |
Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
72 |
Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở kíp mìn |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
73 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo điện vạn năng |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
74 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo điện |
03÷05 |
12.000.000 |
12.500.000 |
|
75 |
Phương pháp đo điện trở cách điện, điện trở tiếp địa và phương pháp thử nghiệm độ bền cách điện |
03 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
76 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Điện |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
VIII. Các khóa đào tạo lĩnh vực Điện từ trường |
|||||
77 |
Kiểm định viên Phương tiện đo điện tim |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 9, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
78 |
Kiểm định viên Phương tiện đo điện não |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
79 |
Kiểm định viên Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
80 |
Kiểm định viên Phương tiện đo cường độ điện trường |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
81 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Điện từ trường |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
IX. Các khóa đào tạo lĩnh vực Thời gian tần số và Âm thanh Rung động |
|||||
82 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ ồn |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 9, tháng 12 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo
|
4.500.000 |
5.000.000 |
83 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ rung động |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
84 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Đồng hồ bấm giây và bộ định thời |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
85 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ ồn |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
86 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ rung động |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
87 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị tạo tốc độ vòng quay |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
88 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn máy phát tần số |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
89 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn máy đếm tần số điện tử |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
90 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn cảm biến gia tốc |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
91 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị tạo rung |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
92 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Thời gian tần số |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
X. Các khóa đào tạo lĩnh vực Nhiệt |
|||||
93 |
Kiểm định viên Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
94 |
Kiểm định viên Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
95 |
Kiểm định viên Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
96 |
Kiểm định viên Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
97 |
Kiểm định viên Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
98 |
Kiểm định viên Nhiệt kế y học thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
99 |
Kiểm định viên Phương tiện đo nhiệt độ/độ ẩm không khí. |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
100 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
101 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
102 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
103 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Lò nung, tủ sấy (tủ nhiệt) |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
104 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
105 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ/độ ẩm không khí |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
106 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
107 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Nhiệt |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
XI. Các khóa đào tạo lĩnh vực Quang học |
|||||
108 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ rọi |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
109 |
Kiểm định viên Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
110 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ khúc xạ mắt |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
111 |
Kiểm định viên Thấu kính đo thị lực |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
112 |
Kiểm định viên Phương tiện đo độ chói |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
113 |
Kiểm định viên Phương tiện đo năng lượng tử ngoại |
05 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
4.500.000 |
5.000.000 |
114 |
Kiểm định viên Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
115 |
Kiểm định viên Phương tiện đo công suất laser |
05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
116 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ rọi |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
117 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
118 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ khúc xạ mắt |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
119 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Thấu kính đo thị lực |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
120 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ chói |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
121 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến |
03÷05 |
4.500.000 |
5.000.000 |
|
122 |
Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Quang học |
03÷05 |
Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể |
||
XII. Các khóa đào tạo về Nghiệp vụ đo lường và tiêu chuẩn/hệ thống quản lý |
|||||
123 |
Độ không đảm bảo đo và phương pháp đánh giá |
1÷2 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo *Hình thức đào tạo trực tiếp/trực tuyến |
1.000.000 |
1.500.000 |
124 |
Đào tạo chuyên sâu về đánh giá độ không đảm bảo đo |
2 |
4.000.000 |
4.500.000 |
|
125 |
Hướng dẫn xây dựng và triển khai thực hiện chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp theo quyết định số 510/QĐ-BKHCN ngày 17/3/2021 |
1÷2 |
35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị |
||
126 |
Hướng dẫn ghi nhãn và đảm bảo đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn |
1÷2 |
35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị |
||
127 |
Nhận thức về HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
1÷2 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
128 |
Xây dựng, áp dụng và cải tiến HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
1÷2 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
129 |
Đánh giá chất lượng nội bộ hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
1÷2 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
130 |
Nhận thức về HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 17034:2017 |
1÷2 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
131 |
Xây dựng, áp dụng HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17034:2017 |
1÷2 |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
132 |
Hướng dẫn kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo dùng trong sản xuất, kinh doanh |
02 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị |
|
133 |
Hiểu biết cơ bản và phương pháp kiểm định, hiệu chuẩn các loại cân thông dụng |
02 |
35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị |
||
134 |
Kiến thức cơ bản về đo lường công nghiệp và kiểm soát đo lường trong sản xuất, kinh doanh |
01 |
25.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị |
||
XIII. Các khóa đào tạo về thử nghiệm viên |
|||||
135 |
Thử nghiệm viên an toàn điện theo QCVN 04/BKHCN |
5÷10 |
- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 11 - Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo |
20.000.000 |
21.000.000 |
136 |
Kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện theo thông tư 33/2015/TT-BCT |
02 |
8.000.000 |
8.500.000 |
|
137 |
Thử nghiệm viên điện - điện tử (cao áp) |
03 |
8.000.000 |
8.500.000 |
|
138 |
Thử nghiệm viên điện - điện tử (Rơle) |
01 |
3.000.000 |
3.500.000 |
Quý cơ quan/tổ chức có nhu cầu tham dự các khóa đào tạo trên, xin vui lòng tải và điền thông tin vào “Phiếu đăng ký tham dự khóa đào tạo” gửi tới:
Ông Kiều Gia Khoa – 090.227.8858/ Email: tuvandaotao@vmi.gov.vn
Bà Nguyễn Thị Phúc – 090.956.9888/Email: phucdaotaovmi@gmail.com
Bộ phận Đào tạo, Trung tâm Ứng dụng & PT KHCN Đo lường - Viện Đo lường Việt Nam
Địa chỉ: nhà D, số 8 đường Hoàng Quốc Việt, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, Hà Nội