Kính gửi:

- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố;
- Chi cục/ Phòng quản lý TC ĐL CL các tỉnh, thành phố;
- Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ;
- Trung tâm Quan trắc môi trường các tỉnh, thành phố;
- Các tổ chức, doanh nghiệp.

Viện Đo lường Việt Nam (Viện) trân trọng cảm ơn sự hợp tác và tin tưởng của Quý cơ quan/tổ chức đối với hoạt động đào tạo do Viện tổ chức trong thời gian qua.
Để tiếp tục đáp ứng nhu cầu đào tạo của các cơ quan/tổ chức, Viện xin thông báo Kế hoạch tổ chức các khóa đào tạo kiểm định viên, hiệu chuẩn viên chuẩn đo lường, kỹ thuật hiệu chuẩn và các khóa bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ liên quan đến lĩnh vực đo lường trong năm 2024, chi tiết như sau:

TT

Tên khóa đào tạo

Thời lượng đào tạo (ngày)

Thời gian đào tạo dự kiến

Phí tham dự (đồng/1 học viên)

Tại Hà Nội

Tại HCM và các Tỉnh, Thành phố  khác

I. Các khóa đào tạo lĩnh vực độ dài

1

Kiểm định viên Thước cuộn

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 4, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

2

Kiểm định viên Phương tiện đo thủy chuẩn

05

4.500.000

5.000.000

3

Kiểm định viên Toàn đạc điện tử

05

4.500.000

5.000.000

4

Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo độ dài cơ bản

03÷05

4.500.000

5.000.000

5

Kỹ thuật hiệu chuẩn máy đo độ dày

03÷05

4.500.000

5.000.000

6

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường độ dài

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

II. Các khóa đào tạo lĩnh vực khối lượng

7

Kiểm định viên Cân phân tích, Cân kỹ thuật

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

8

Kiểm định viên Cân thông dụng (Cân bàn; Cân đĩa; Cân đồng hồ lò xo; Cân treo)

05÷07

4.500.000

5.000.000

9

Kiểm định viên Cân ô tô

05

7.500.000

8.500.000

10

Kiểm định viên Cân băng tải

05

4.500.000

5.000.000

11

Kiểm định viên Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

05

7.500.000

8.500.000

12

Kiểm định viên Quả cân cấp chính xác E2, F1

05

5.000.000

6.000.000

13

Kiểm định viên Quả cân cấp chính xác F2, M1, và M2

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

5.000.000

6.000.000

14

Kiểm định viên Cân treo móc cẩu

05

4.500.000

5.000.000

15

Kỹ thuật hiệu chuẩn Cân không tự động (Cân phân tích; Cân kỹ thuật; Cân cấp III; Cân cấp IV)

03÷05

8.000.000

8.500.000

16

Kỹ thuật hiệu chuẩn Cân so sánh

03÷05

4.500.000

5.000.000

17

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường khối lượng

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

III. Các khóa đào tạo lĩnh vực Lực – Độ cứng

18

Kiểm định viên Phương tiện thử độ bền kéo nén

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 8, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

19

Kiểm định viên Phương tiện đo mô men lực

05

4.500.000

5.000.000

20

Kiểm định viên Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay

05

4.500.000

5.000.000

21

Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo lực

03÷05

4.500.000

5.000.000

22

Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo mô men lực

03÷05

4.500.000

5.000.000

23

Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo độ cứng

03÷05

4.500.000

5.000.000

24

Kỹ thuật hiệu chuẩn máy thử độ bền kéo nén

03÷05

4.500.000

5.000.000

IV. Các khóa đào tạo lĩnh vực Áp suất

25

Kiểm định viên Áp kế lò xo

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 6, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

26

Kiểm định viên Áp kế điện tử

05

4.500.000

5.000.000

27

Kiểm định viên Huyết áp kế thủy ngân và Huyết áp kế lò xo

05

4.500.000

5.000.000

28

Kiểm định viên Baromet

05

4.500.000

5.000.000

29

Kiểm định viên Huyết áp kế điện tử

05

4.500.000

5.000.000

30

Kỹ thuật hiệu chuẩn áp kế, chân không kế lò xo và hiện số

03÷05

4.500.000

5.000.000

31

Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị chuyển đổi áp suất

03÷05

4.500.000

5.000.000

32

Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị đặt mức áp suất

03÷05

4.500.000

5.000.000

33

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Áp suất

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

V. Các khóa đào tạo lĩnh vực Dung tích – lưu lượng

34

Kiểm định viên Cột đo xăng dầu

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 6, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

5.000.000

6.000.000

35

Kiểm định viên Đồng hồ đo nước

05

5.000.000

6.000.000

36

Kiểm định viên Phương tiện đo dung tích thông dụng

05

5.000.000

6.000.000

37

Kiểm định viên Bể đong cố định (Bể trụ đứng và Bể trụ nằm ngang)

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 2, tháng 3, tháng 6, tháng 10, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

5.000.000

6.000.000

38

Kiểm định viên Xi téc Ô tô

05

5.000.000

6.000.000

39

Kiểm định viên Xi téc Đường sắt

05

5.000.000

6.000.000

40

Kiểm định viên Đồng hồ khí dân dụng

05

5.000.000

6.000.000

41

Kiểm định viên Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

05

5.000.000

6.000.000

42

Kiểm định viên Pipet

05

5.000.000

6.000.000

43

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo dung tích thông dụng

03÷05

5.000.000

6.000.000

44

Kiểm định/Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Dung tích – Lưu lượng

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

VI. Các khóa đào tạo lĩnh vực Hóa lý – Mẫu chuẩn

45

Kiểm định viên Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

5.000.000

6.000.000

46

Kiểm định viên Phương tiện đo độ ẩm muối

05

5.000.000

6.000.000

47

Kiểm định viên Tỷ trọng kế

05

5.000.000

6.000.000

48

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

05

5.000.000

6.000.000

49

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

6.000.000

6.500.000

50

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí

05

6.000.000

6.500.000

51

Kiểm định viên Phương tiện đo pH

05

5.000.000

6.000.000

52

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan

05

5.000.000

6.000.000

53

Kiểm định viên độ dẫn điện

05

5.000.000

6.000.000

54

Kiểm định viên Độ đục của nước

05

5.000.000

6.000.000

55

Kiểm định viên Tổng chất rắn hòa tan trong nước

05

5.000.000

6.000.000

56

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc khí thải

05

6.000.000

6.500.000

57

Kiểm định viên Phương tiện đo pH của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

58

Kiểm định viên Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

59

Kiểm định viên Phương tiện đo độ dẫn điện của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

60

Kiểm định viên Phương tiện đo độ đục của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

61

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan của trạm quan trắc môi trường nước

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

5.000.000

6.000.000

62

Kiểm định viên Phương tiện đo hàm lượng oxy hóa học của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

63

Kiểm định viên Phương tiện đo Tổng chất rắn lơ lửng của trạm quan trắc môi trường nước

05

5.000.000

6.000.000

64

Kiểm định viên Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh

05

6.000.000

6.500.000

65

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Hóa lý – Mẫu chuẩn

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

VII. Các khóa đào tạo lĩnh vực Điện

66

Kiểm định viên Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 7, tháng 10

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

67

Kiểm định viên Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha kiểu điện tử

05

4.500.000

5.000.000

68

Kiểm định viên Biến dòng đo lường

05

4.500.000

5.000.000

69

Kiểm định viên Biến áp đo lường

05

4.500.000

5.000.000

70

Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở cách điện

05

4.500.000

5.000.000

71

Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở tiếp đất

05

4.500.000

5.000.000

72

Kiểm định viên Phương tiện đo điện trở kíp mìn

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

73

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo điện vạn năng

03÷05

4.500.000

5.000.000

74

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo điện

03÷05

12.000.000

12.500.000

75

Phương pháp đo điện trở cách điện, điện trở tiếp địa và phương pháp thử nghiệm độ bền cách điện

03

4.500.000

5.000.000

76

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Điện

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

VIII. Các khóa đào tạo lĩnh vực Điện từ trường

77

Kiểm định viên Phương tiện đo điện tim

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 9, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

78

Kiểm định viên Phương tiện đo điện não

05

4.500.000

5.000.000

79

Kiểm định viên Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

05

4.500.000

5.000.000

80

Kiểm định viên Phương tiện đo cường độ điện trường

05

4.500.000

5.000.000

81

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Điện từ trường

03÷05

4.500.000

5.000.000

IX. Các khóa đào tạo lĩnh vực Thời gian tần số và Âm thanh Rung động

82

Kiểm định viên Phương tiện đo độ ồn

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 4, tháng 9, tháng 12

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

 

4.500.000

5.000.000

83

Kiểm định viên Phương tiện đo độ rung động

05

4.500.000

5.000.000

84

Kỹ thuật hiệu chuẩn Đồng hồ bấm giây và bộ định thời

03÷05

4.500.000

5.000.000

85

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ ồn

03÷05

4.500.000

5.000.000

86

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ rung động

03÷05

4.500.000

5.000.000

87

Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị tạo tốc độ vòng quay

03÷05

4.500.000

5.000.000

88

Kỹ thuật hiệu chuẩn máy phát tần số

03÷05

4.500.000

5.000.000

89

Kỹ thuật hiệu chuẩn máy đếm tần số điện tử

03÷05

4.500.000

5.000.000

90

Kỹ thuật hiệu chuẩn cảm biến gia tốc

03÷05

4.500.000

5.000.000

91

Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị tạo rung

03÷05

4.500.000

5.000.000

92

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Thời gian tần số

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

X. Các khóa đào tạo lĩnh vực Nhiệt

93

Kiểm định viên Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

94

Kiểm định viên Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu

05

4.500.000

5.000.000

95

Kiểm định viên Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại

05

4.500.000

5.000.000

96

Kiểm định viên Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai

05

4.500.000

5.000.000

97

Kiểm định viên Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

05

4.500.000

5.000.000

98

Kiểm định viên Nhiệt kế y học thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại

05

4.500.000

5.000.000

99

Kiểm định viên Phương tiện đo nhiệt độ/độ ẩm không khí.

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

100

Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

03÷05

4.500.000

5.000.000

101

Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự

03÷05

4.500.000

5.000.000

102

Kỹ thuật hiệu chuẩn thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự

03÷05

4.500.000

5.000.000

103

Kỹ thuật hiệu chuẩn Lò nung, tủ sấy (tủ nhiệt)

03÷05

4.500.000

5.000.000

104

Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

03÷05

4.500.000

5.000.000

105

Kỹ thuật hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ/độ ẩm không khí

03÷05

4.500.000

5.000.000

106

Kỹ thuật hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ

03÷05

4.500.000

5.000.000

107

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Nhiệt

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

XI. Các khóa đào tạo lĩnh vực Quang học

108

Kiểm định viên Phương tiện đo độ rọi

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

109

Kiểm định viên Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

05

4.500.000

5.000.000

110

Kiểm định viên Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

05

4.500.000

5.000.000

111

Kiểm định viên Thấu kính đo thị lực

05

4.500.000

5.000.000

112

Kiểm định viên Phương tiện đo độ chói

05

4.500.000

5.000.000

113

Kiểm định viên Phương tiện đo năng lượng tử ngoại

05

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

4.500.000

5.000.000

114

Kiểm định viên Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến

05

4.500.000

5.000.000

115

Kiểm định viên Phương tiện đo công suất laser

05

4.500.000

5.000.000

116

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ rọi

03÷05

4.500.000

5.000.000

117

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

03÷05

4.500.000

5.000.000

118

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

03÷05

4.500.000

5.000.000

119

Kỹ thuật hiệu chuẩn Thấu kính đo thị lực

03÷05

4.500.000

5.000.000

120

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo độ chói

03÷05

4.500.000

5.000.000

121

Kỹ thuật hiệu chuẩn Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến

03÷05

4.500.000

5.000.000

122

Kỹ thuật hiệu chuẩn các phương tiện đo thuộc lĩnh vực đo lường Quang học

03÷05

Báo giá theo danh mục phương tiện đo cụ thể

XII. Các khóa đào tạo về Nghiệp vụ đo lường và tiêu chuẩn/hệ thống quản lý

123

Độ không đảm bảo đo và phương pháp đánh giá

1÷2

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3,  tháng 6, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

*Hình thức đào tạo trực tiếp/trực tuyến

1.000.000

1.500.000

124

Đào tạo chuyên sâu về đánh giá độ không đảm bảo đo

2

4.000.000

4.500.000

125

Hướng dẫn xây dựng và triển khai thực hiện chương trình đảm bảo đo lường tại doanh nghiệp theo quyết định số 510/QĐ-BKHCN ngày 17/3/2021

1÷2

35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị

126

Hướng dẫn ghi nhãn và đảm bảo đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn

1÷2

35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị

127

Nhận thức về HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

1÷2

1.000.000

1.500.000

128

Xây dựng, áp dụng và cải tiến HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

1÷2

1.000.000

1.500.000

129

Đánh giá chất lượng nội bộ hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

1÷2

1.000.000

1.500.000

130

Nhận thức về HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 17034:2017

1÷2

1.000.000

1.500.000

131

Xây dựng, áp dụng HTQL chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17034:2017

1÷2

1.000.000

1.500.000

132

Hướng dẫn kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo dùng trong sản xuất, kinh doanh

02

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 3,  tháng 6, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị

133

Hiểu biết cơ bản và phương pháp kiểm định, hiệu chuẩn các loại cân thông dụng

02

35.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị

134

Kiến thức cơ bản về đo lường công nghiệp và kiểm soát đo lường trong sản xuất, kinh doanh

01

25.000.000 đồng/khóa hoặc theo Báo giá cụ thể từng đơn vị

XIII. Các khóa đào tạo về thử nghiệm viên

135

Thử nghiệm viên an toàn điện theo QCVN 04/BKHCN

5÷10

- Dự kiến tổ chức vào tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 11

- Theo yêu cầu cụ thể của tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đào tạo

20.000.000

21.000.000

136

Kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện theo thông tư 33/2015/TT-BCT

02

8.000.000

8.500.000

137

Thử nghiệm viên điện - điện tử (cao áp)

03

8.000.000

8.500.000

138

Thử nghiệm viên điện - điện tử (Rơle)

01

3.000.000

3.500.000

Quý cơ quan/tổ chức có nhu cầu tham dự các khóa đào tạo trên, xin vui lòng tải và điền thông tin vào “Phiếu đăng ký tham dự khóa đào tạo” gửi tới:

     Ông Kiều Gia Khoa – 090.227.8858/ Email: tuvandaotao@vmi.gov.vn
     Bà Nguyễn Thị Phúc – 090.956.9888/Email: phucdaotaovmi@gmail.com

     Bộ phận Đào tạo, Trung tâm Ứng dụng & PT KHCN Đo lường - Viện Đo lường Việt Nam
     Địa chỉ: nhà D, số 8 đường Hoàng Quốc Việt, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, Hà Nội

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ