Phòng đo lường Nhiệt độ

Phòng đo lường Nhiệt thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về Nhiệt
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực khối lượng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;
- Phòng Đo lường Nhiệt tham gia CIPM-MRA và đã được APMP đánh giá vào cuối năm 2008;

Phòng đo lường Nhiệt có các cán bộ là tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư và kỹ thuật viên các ngành kỹ thuật và điều khiển tự động;

- Phó trưởng phòng, phụ trách phòng: ông Đỗ Văn Hồng (email : hongdv@vmi.gov.vn)
- Phó trưởng phòng: ông Nguyễn Việt Phương (email : phuongnv@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 307 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 024  3836 1131    |    Fax: 024  3756 4260
- Email: nhiet@vmi.gov.vn

 

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Temperature. SPRT, -38.8344 °C
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.5
2. Temperature. SPRT, 29.7646 °C
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.6
3. Temperature. SPRT, 231.9280 °C
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 1.2
4. Temperature. SPRT, 419.527 °C
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 2

Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?CountSelected=VN&branch=T/T 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (-40 ÷ 420) °C ± 0,3 °C
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu (-40 ÷ 45) °C ± 0,5 °C
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại (-20 ÷ 80) °C ± 0,5 °C
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại (35 ÷ 42) °C + 0,1 °C
- 0,15 °C
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại (35 ÷ 42) °C ± 0,15 °C
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể người (35 ÷ 42) °C ± 0,2 °C
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lường Phạm vi đo Cấp chính xác
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn (-40 ÷ 420) °C 0,002 °C
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn (-40 ÷ 420) °C ± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nhiệt kế thủy tinh - thủy ngân chuẩn (-40 ÷ 420) °C ± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp (35 ÷ 42) °C ± 0,06 °C
Khả năng hiệu chuẩn, đo - thử nghiệm
STT Tên phương tiện đo Điểm chuẩn nhiệt độ / Phạm vi đo Độ không đảm bảo đo (U95)
1 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn -38,8344 °C 0,0005 K
2 (SPRTs; HTSPRTs) 0,01 °C 0,0005 K
3 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn +29,7646 °C 0,0006 K
4 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn +231,928 °C 0,0012 K
5 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn +419,527 °C 0,002 K
6 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn +660,323 °C 0,005 K
7 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn +961,78 °C 0,01 K
8 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn (-40 ÷ 420) °C 0,002 K
9 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn (0 ÷ 660) °C 0,005 K
10 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn (0 ÷ 962) °C 0,01 K
11 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn thứ (-40 ÷ 660) °C 0,014 K
12 Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp (IPRTs) (-60 ÷ 650) °C (0,01 ÷ 0,03) K
13 Cặp nhiệt điện kim loại quý 
(Type S at fixed points)
(0,01 ÷ 961,78) °C 0,3 K
14 (Type S, R, B; comparison) (0 ÷ 1000) °C 1 K
15 Cặp nhiệt điện công nghiệp (-40 ÷ 1200) °C (0,5 ÷ 2) K
16 Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (-60 ÷ 550) °C (0,01 ÷ 0,03) K
17 Đèn nhiệt độ băng vonfram (800 ÷ 2000) °C (2 ÷ 4) K
18 Pyrômet quang học (800 ÷ 2000) °C (3 ÷ 6) K
19 Nhiệt kế hiện số (-60 ÷ 1200) °C (0,1 ÷ 1,7) K
20 Chỉ thị nhiệt độ (-200 ÷ 2000) °C ≤ 0,5 K
21 Nhiệt kế calorimet (20 ÷ 40) °C 0,005 K
22 Nhiệt kế Beckman (20 ÷ 40) °C 0,005 K
23 Nhiệt kế áp suất (-60 ÷ 650) °C ≤ 2 K
24 Nhiệt kế bức xạ (-25 ÷ 2700) °C (0,3 ÷ 7) K
25 Bộ chuyển đổi nhiệt độ (Transmitter) (-60 ÷ 550) °C ≤ 0,5 K
26 Nhiệt kế đo bề mặt (35 ÷ 400) °C 1 K

 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ