Phòng đo lường Khối lượng

Phòng đo lường Khối lượng thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về khối lượng.
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực khối lượng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;

Phòng đo lường Khối lượng có các cán bộ là tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư và kỹ thuật viên;

- Trưởng phòng: ông Đỗ Đức Nguyên, Tiến sĩ (email : nguyendd@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 103 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1137    |    Fax: 04. 3756 4260
- Email: khoiluong@vmi.gov.vn

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Mass (E2). Mass standard, 1 mg to 100 mg
2. Mass (E2). Mass standard, 0.1 g to 1 g
3. Mass (E2). Mass standard, 1 g to 10 g
4. Mass (E2). Mass standard, 10 g to 100 g
5. Mass (E2). Mass standard, 0.1 kg to 1 kg
6. Mass (E2). Mass standard, 1 kg to 20 kg

Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://www.bipm.org/exalead_kcdb/exa_kcdb.jsp?_p=AppC&_q=VMI%2C+Mass&x=106&y=18 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Quả cânđến 20 kgE2
Quả cânđến 20 kgF1
Quả cânđến 50 kgF2
Quả cânđến 1 000 kgM1
Cân phân tíchđến 10 kg1
Cân kỹ thuậtđến 50 kg2
Cân bànđến 10 T3
Cân đĩađến 60 kg3
Cân đồng hồ lò xođến 200 kg4
Cân đồng treo dọc thép - lá đềđến 200 kg4
Cân ô tôđến 120 T3
Cân tàu hỏa tĩnhđến 120 T3
Cân tàu hỏa độngđến 120 T0,2; 0,5; 1; 2
Cân băng tảiđến 2 800 t/h0,5; 1; 2
Cân treo móc cẩuđến 50 T3; 4
Cân kiểm tra tải trọng xe - cân ô tô độngđến 100 Tđến 0,2
Cân kiểm tra tải trọng xe - cân kiểm tra quá tải xeđến 50 T4
Khả năng hiệu chuẩn/ kiểm định chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Quả cân chuẩnđến 20 kgE2
Quả cân chuẩnđến 20 kgF1
Quả cân chuẩnđến 50 kgF2
Quả cân chuẩnđến 1 000 kgM1
Cân phân tích (chuẩn kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản)đến 10 kg1
Xích chuẩnđến 120 kg/mM2
Khả năng hiệu chuẩn, đo - thử nghiệm
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Quả cân chuẩn E11 kg42 µg
Bộ quả cân chuẩn E21 mg ÷ 10 kg10 µg ÷ 2 mg
Bộ quả cân chuẩn F11 mg ÷ 10 kg30 µg ÷ 30 mg
Bộ quả cân chuẩn F21 mg ÷ 20 kg50 µg ÷ 50 mg
Bộ quả cân chuẩn M11 mg ÷ 500 kgHạng M1 (IV)
Các cân không tự động3 g ÷ 150 tCấp 1; 2; 3 và 4
Các cân băng tảiđến 2800 t/hCấp 0,5; 1; 2
Các cân định lượng1 kg ÷ 100 kg 
Các cân định lượng20 t/h ÷ 100 t/h 


 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ