Phòng đo lường Áp suất

Phòng đo lường Áp suất thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về lĩnh vực áp suất.
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực áp suất đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;

Phòng đo lường Áp suất có các cán bộ là thạc sĩ, kỹ sư và kỹ thuật viên các ngành kỹ thuật, cơ khí;

- Trưởng phòng: ông Nguyễn Nam Thắng (email : thangnn@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 206 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1136    |    Fax: 04. 3756 4260
- Email: apsuat@vmi.gov.vn

Danh mục các CMCs(Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Absolute pressure, oil medium. Pressure gauge, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 6.0E-05p, p pressure in MPa
2. Gauge pressure, oil medium. Pressure gauge, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 6.0E-05p, p pressure in MPa
3. Gauge pressure, oil medium. Pressure balance, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 5.5E-05p, p pressure in MPa

Chi tiết các CMCs được đăng trên cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?CountSelected=VN&service=M/Pres.3 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác
Áp kế lò xo (-0,1 đến 275) MPa đến 1 %
Huyết áp kế lò xo (0 ÷ 300) mmHg ±3 mmHg
Huyết áp kế thủy ngân (0 ÷ 300) mmHg ±3 mmHg
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lường Phạm vi đo Cấp chính xác
Áp kế pittông (0 ÷ 275) MPa 0,015 %
Áp kế chuẩn lò xo và hiện số (0 ÷ 275) MPa 0,015 %
Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo
STT Tên phương tiện đo Phạm vi đo Độ chính xác
1  Các loại áp kế piston khí (0 ÷ 7) MPa 0,001%
2  Các loại áp kế piston dầu (0 ÷ 275) MPa 0,005 %
3 Các loại Các loại áp kế hiện số chuẩn (0 ÷ 275) MPa 0,005%
4 Các loại áp kế lò xo chuẩn (0 ÷ 275) MPa 0,01%
5 Các loại áp kế chênh áp (0,01 ÷7 ) MPa 0,0012%
6 Các loại áp kế đo áp suất cực thấp, áp suất tuyệt đối và chân không (0,001 ÷ 15) kPa 0,0012 %
7 Các loại áp kế đo độ cao, độ sâu (0 ÷ 3000) hPa 0,0012%
8  Các loại huyết áp kế chuẩn (0 ÷ 400) hPa 0,0012%
9 Các loại thiết bị chuyển đổi áp suất (Transducer, Transmitter) (0 ÷ 275) MPa 0,005%
10 Các loại công tắc áp suất (0 ÷ 275) MPa 0,005%
Khả năng đo, thử nghiệm phương tiện đo
STT Tên sản phẩm, vật liệu Đặc trưng kỹ thuật Phép đo, thử
1 Thiết bị chịu áp lực- bình chịu áp lực Chịu được áp suất đến 250 MPa - Thử khả năng chịu áp lực duy trì
- Thử phá huỷ
2 Thiết bị tạo áp (máy bơm, máy nén khí hoặc chất lỏng) Chịu được áp suất đến 250 MPa Thử khả năng chịu áp lực
3 Hệ thống áp lực và chân không Chịu được áp suất từ 1mbar đến 250 MPa abs - Thử độ kín
- Thử khả năng chịu áp lực
4 Thiết bị bơm chân không cơ khí hoặc khuyếch tán Tạo được áp suất tuyệt đối đến 10-3 hPa Đo độ chân không
5 Van an toàn Áp suất mở van đến 250 MPa Đo, hiệu chỉnh áp suất mở van
6 Thử độ kín Áp suất đến 250 MPa Đo áp suất

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ