Phòng đo lường Dung tích - Lưu lượng

Phòng đo lường Dung tích - Lưu lượng thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác 06 hệ thống chuẩn đo lường Quốc gia về lĩnh vực dung tích và lưu lượng.
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực dung tích và lưu lượng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006; Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt năm 2020.

Phòng đo lường Dung tích - Lưu lượng có có 15 cán bộ là tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư các ngành kỹ thuật, cơ khí;

- Phó trưởng phòng, phụ trách: ông Đường Hồng Sơn (email : sondh@vmi.gov.vn)
- Phó trưởng phòng: ông Đỗ Hồng Kiên (email : kiendh@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 108 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 024 3836 2030    |    Fax: 024 3756 4260
- Email: dungtich@vmi.gov.vn

Danh mục các CMCs(Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1.Gas volume flowrate. Gas flowmeter, 0.05 m3/h to 5 m3/h
   Relative expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in %: 0.15 to 0.30
2. Static volume of liquid. Volumetric test measure (graduated neck type and pycnometer), 100 mL to 5000 mL
   Relative expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in %: 0.010 to 0.020
3. Static volume of liquid. Volumetric test measure (vessel overflow type 5L to 50L and graduated neck type 50L to 500L), 5 L to 500L
   Relative expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in %: 0.020 to 0.012
4. Water volume flowrate. Water flowmeter, 1 m3/h to 200 m3/h
   Relative expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in %: 0.1

Chi tiết các CMCs được đăng trên cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?CountSelected=VN&service=M/FF.9 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Cột đo xăng dầu(3 ÷ 200) L/min0,5
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng(3,6 ÷ 150) L/min0,5 %
Đồng hồ nước lạnh cơ khí, đường kính đến 300 mmQn đến 400 m3/h
Q3 đến 1000 m3/h
A; B; C ;D
1; 2
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử, đường kính đến 300 mmĐến 1000 m3/h1; 2
Đồng hồ xăng dầuĐến 2000 m3/h0,3; 0,5; 1
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏngĐến 1000 m3/h0,3; 0,5; 1
Đồng hồ đo khí dân dụng(0,016 ÷ 1000) m3/h1,5 %
Phương tiện đo mức xăng dầu tự độngHmax = 30 mđến ±1 mm
Đồng hồ khí công nghiệpĐến 10 000 m3/hđến 0,5 %
Xi-téc ô-tôĐến 120 m3±0,5 %
Xi-téc đường sắt(3 ÷ 100) m3(0,3 ÷ 1)
Phương tiện đo dung tích thông dụng(0,25 ÷ 500) Lđến 0,5
Bể đong cố định  
Bể đong cố định hình trụ nằm ngang(3 ÷ 100) m3±0,5 %
Bể đong cố định hình trụ đứngTrên 1000 m3±0,5 %
Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và sản phầm dầu mỏĐến 2000 m3/h(0,1 ÷ 1) %
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Bình chuẩn dung tích kim loại(2 ÷ 10 000) L(0,05; 0,1; 0,2) %
Bình chuẩn thủy tinh(250 ÷ 1000) mLCấp A
Ống chuẩn dung tích nhỏĐến 2000 m3/h0,05
Ống chuẩn dung tích thông thườngĐến 2000 m3/h0,1
Đồng hồ chuẩn xăng dầuĐến 400 m3/h0,1
Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)Đến 600 m3/h0,2 %
Đồng hồ đo nước chuẩn kiểu điện từ, siêu âmĐến 1000 m3/h0,2
Đồng hồ đo nước chuẩn (không phải kiểu điện từ, siêu âm)Đến 330 m3/h0,2
Chuẩn dung tích khí kiểu chuôngĐến 1000 L0,2 %
Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTtĐến 5000 L0,2 %
Đồng hồ chuẩn đo khí dòng chảy liên tụcĐến 1000 m3/h0,25 %
Khả năng hiệu chuẩn
STTTên phương tiện đoPhạm vi đoĐộ không đảm bảo đo
1Bình chuẩn dung tích kim loại(1 ÷ 500) L0,01%
(2 ÷ 10000) L(0,05 ÷ 0,1)%
2Bình chuẩn thuỷ tinh(10 ÷ 10000) mL(0,000 098 9.V
+ 0,011 [V]: (mL)
3Dụng cụ dung tích thí nghiệm thuỷ tinh(1 ÷ 2000) mL0,000999.V
+ 0,002[V]: mL
4Micropipette(1 ÷ 10.000) μL0,001497.V
+ 0,0285[V]: mL
5Bể đong cố định hình trụ ngang(3 ÷ 100) m30,3%
6Bể đong cố định hình trụ đứngTrên 100 m30,3%
7Đồng hồ xăng dầuDN (8 ÷ 600) mm0,1%
8Đồng hồ đo khí dân dụng và công nghiệp kiểu màng(0,016 ÷ 10000) m3/h0,5 % ÷ 1,5 %
9Bể chứa trên tàu và xà lan500.000 m30,5%
10Ống chuẩn dung tích nhỏĐến 650 L0,02%
11Ống chuẩn dung tích thông thườngĐến 3500 m3/h0,05%
12Đồng hồ đo dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏĐến 600 mm0,1%
13Bể đong hình cầuĐến 20.000 m30,3%
14Thiết bị đo mức tự độngĐến 30 m±1 mm
15Thiết bị đo lưu lượng theo nguyên lý chênh ápĐường kính đến 1200 mm0,5%
16Đồng hồ chất lỏngĐường kính đến 1000 mm0,1%
17Đồng hồ đo khí, hơi(1 ÷ 10.000) m3/h(0,5 ÷ 1,5)%
18Lưu lương kế khíĐến 500 m3/h0,5%
19Thiết bị đo vận tốc gióĐến 70 m/s1%
20Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng trong kênh hở30 m/s2 %
21Phương tiện đo dung tích thông dụng(0,25 ÷ 500) L(0,5 ÷ 1) %
22Đồng hồ nước lạnh(15 ÷ 1000) mm (2 ÷ 5) %
23Đồng hồ nước có cơ cấu điện tử(15 ÷ 1000) mm(1 ÷ 5) %
24Phương tiện đo mức xăng dầu tự độngHmax = 30 m±1 mm
25Xi téc ô tôĐến 120 m3 (0,3 ÷ 1) %
26Cột đo LPG(3,6 ÷ 150) L/min0,5 %
27Đồng hồ đo LPG(10 ÷  300.000) kg/h0,5 %
28Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng(15 ÷ 300) mm(0,1 ÷ 0,5) %
29Xi téc tàu hỏaĐến 120 m3 (0,3 ÷ 1) %
30Đồng hồ đo nước thải(15 ÷ 1000) mm (2 ÷ 5) %
31Đồng hồ chuẩn đo khí(1 ÷ 1000) m3/h0,2 %
32Lưu lượng kế chất lỏngĐến DN 3000 mm2 %
33Thiết bị đo vận tốc dòng chảy10 m/s0,5 %
34Thiết bị đo mưa1500 mm1 %
35Thiết bị lấy mẫu bụi1000 L/min0,5 %
36Hệ thống chuẩn lưu lượng khí kiểu Chuông, PVTtĐến 1000 m3/h0,2 %
37Đánh giá hệ thống kiểm định đồng hồ nướcDN 1000 mmA, B, C
1 và 2
38Đánh giá hệ thống kiểm định đồng hồ khí kiểu màngĐến 1000 m3/h(0,5 ÷ 1,5) %
39Hệ thống chất lỏng khác với nướcĐến 40 inch0,05 %
Khả năng đo, thử nghiệm
STTTên sản phẩm, vật liệuĐặc trưng kỹ thuậtPhép đo, thử
1Bình chuẩn dung tích kim loại(1 ÷ 200 ) L; 0,02%Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
(1 ÷ 5000) L;
(0,05 ÷ 0,1) %
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
2Bình chuẩn thuỷ tinh(5 ÷ 10000) mL;
(0,01 ÷ 5) mL
Dung tích vạch dấu danh định
3Phương tiện đo dung tích thông dụng(0,25 ÷ 500) L;
(0,5 ÷ 1) %
Hình dáng, kết cấu, ghi  nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
4Cột đo xăng dầu(3 ÷ 200) L/min; 0,3 %Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, độ kín, khả năng tách khí, sai số tương đối, độ lặp lại, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì
5Đồng hồ nước lạnh cơ khí;
Đồng hồ nước có cơ cấu điện tử
(15 ÷ 1000) mm;
(2 – 5) %
Chịu áp lực, sai số tương đối, ngược dòng, tổn thất áp suất, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
6Đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích;
Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ
(15 ÷ 600) mm;
(0,2 ÷ 0,5) %
Chịu áp lực, sai số tương đối, phép thử với cơ cấu loại khí, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
7Xitec ôtô(2 ÷ 20) m3;
(0,5 ÷ 1) %
Độ kín, khả năng tách khí , dung tích ứng với tấm mức
8Lưu lượng chất lỏng và khí qua thiết bị tiết lưu(50 ÷ 1000) m3/h;
(1,0 ÷ 2,5) %
Lưu lượng trung bình quy về điều kiện tiêu chuẩn
9Phương tiện đo mức xăng dầu tự độngHmax = 30 mHình dáng, kết cấu, ghi nhãn, sai số, ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm
10Đồng hồ đo khí dân dụng và công nghiệp(1 ÷ 10000) m3/h;
(0,5 ÷ 1,5) %
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, độ bền, rò rỉ, chức năng taịi nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩn, đường cong sai số, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
11Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng(15 ÷ 300) mm;
(0,1 ÷ 0,5) %
Chịu áp lực, sai số tương đối, phép thử với cơ cấu loại khí, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đội điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
12Đồng hồ đo khí(1 ÷ 10.000) m3/h
(0,5 ÷ 1,5) %
Độ bền, rò rỉ, chức năng tại các nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩ,  sai số tương đối, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện

 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ