Phòng đo lường Quang học
Phòng đo lường Quang học thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về lĩnh vực quang học.
Phòng đo lường Quang học có các cán bộ là thạc sĩ, kỹ sư các ngành vật lý, kỹ thuật, điện - điện tử và điều khiển;
- Phó trưởng phòng: ông Nguyễn Đức Tâm, thạc sĩ (email : tamnd@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 226 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3756 6525 | Fax: 04. 3756 4260
- Email: quang@vmi.gov.vn | phongquangvmi@gmail.com
Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực Quang học đã được Bộ trưởng Bộ Khoa hoc và Công nghệ phê duyệt:
TT | Tên chuẩn đo lường | Đặc trưng kỹ thuật | Hãng sản xuất | Năm phê duyệt |
1 |
Chuẩn đo lường Quốc gia Phổ truyền qua: Ký, mã hiệu: V11.03.17 |
Độ truyền qua: (0,008 ÷ 94)% U = (0,0046 ÷ 0,24)% Dải phổ: (200 ÷ 800) nm |
Newport – Mỹ Năm sản xuất: 2017 |
Quyết định số: 3827/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2017 |
2 |
Chuẩn đo lường Quốc gia Độ chói: Ký, mã hiệu: V11.PR.004, kiểu LN 3 |
Độ chói: Lv = 1319,1 cd/m2,
|
LMT – Đức Năm sản xuất: 2017 |
Quyết định số: 2423/QĐ-BKHCN ngày 27/08/2018 |
3 |
Chuẩn đo lường Quốc gia Quang thông: Ký, mã hiệu: |
Quang thông: ɸv = 2966 lm (U = 0,66%), ɸv = 3035 lm (U = 0,66%), ɸv = 3015 lm (U = 0,66%). |
Osram – Đức Năm sản xuất: 2013 |
Quyết định số: 3870/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
4 |
Chuẩn đo lường Quốc gia Cường độ sáng: Ký, mã hiệu:
|
Cường độ sáng: Nhiệt độ màu đặc trưng (CCT): 2856 K |
Osram – Đức Năm sản xuất: 2009 |
Quyết định số: 3871/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 |
Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo-thử nghiệm
Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định) | |||||||||
|
Khả năng đo, hiệu chuẩn, thử nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|