Phòng đo lường Độ dài
Phòng đo lường Độ dài thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản, khai thác hệ thống chuẩn đo lường về độ dài.
- Chuẩn đầu về độ dài đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt là chuẩn đo lường quốc gia vào đầu năm 2006;
TT | Tên chuẩn đo lường | Đặc trưng kỹ thuật | Hãng sản xuất | Năm phê duyệt |
1 | Nguồn bước sóng chuẩn laser He-Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt Ký, mã hiệu: WINTER Model 100 Số hiệu: 206 |
+ Tần số chuẩn: f = (473 612 214 714,1 ± 6,2) kHz + Bước sóng: λ= 632,99139822 nm |
Winter Electro-Optics, USA, năm 2004 |
Quyết định số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 |
2 | Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Góc phẳng | + Chuẩn góc nhỏ: Phạm vi đo: ± 30' Độ không đảm bảo đo: U = 0,08² |
Viện Đo lường Việt Nam; Việt Nam; năm 2007 |
Quyết định số 258/QĐ-BKHCN ngày 13/02/2020 |
+ Chuẩn góc toàn vòng Phạm vi đo: ± 360°(Quay hai chiều thuận, nghịch) Độ không đảm bảo đo: U = 0,1² |
E-motionsystem, Inc; Nhật Bản; năm 2019 |
Phòng đo lường Độ dài có các cán bộ là tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư các ngành cơ khí, kỹ thuật;
- Trưởng phòng: ông Tống Công Dũng, thạc sỹ (email : dungtc@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 409 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1129 | Fax: 04. 3756 4260
- Email: dodai@vmi.gov.vn; doluongdodai2019@gmail.com
Danh mục các CMCs(Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế
1. Laser radiations. Stabilized He-Ne laser: vacuum wavelength, 633 nm
2. End standards. Gauge blocks: central length L, steel, 0.5 mm to 100 mm
3. End standards. Gauge blocks: central length L, tungsten carbide, 0.5 mm to 100 mm
4. End standards. Gauge blocks: central length L, ceramic, 0.5 mm to 100 mm
5. Line standards. Precision line scale: line spacing L, steel, 0.01 mm to 1000 mm
6. Line standards. Precision line scale: line spacing L, glass, 0.01 mm to 1000 mm
7. Diameter standard. External cylinder (plug): diameter L, 1 mm to 200 mm
Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?page=1&pge=1&CountSelected=VN&type=L
Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo-thử nghiệm
Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định) | ||||||
|
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường | ||||||||||||
|
Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
(*) CMCs đã được công bố chính thức trên trang web của Viện cân đo quốc tế BIPM