CÁC CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH & SO SÁNH LIÊN PHÒNG (SSLP)
TT |
Tên chương trình | Mã số | Loại | Chủ trì | Tên PTN tham gia | Thời gian | Kết quả |
1 |
So sánh liên phòng | V02.SS.01 | SSLP | VMI | Khối lượng | 2020 | Đã xong |
2 |
Measurand Force: 500 kN, 1000 kN | APMP.F-K3.a | Key comparison | NIM-China | Lực - Độ cứng | VMI đo 2017 | Dự thảo A |
3 |
Measurand Force: 50 kN, 100 kN | APMP.F-K2.1 | Key comparison | KRISS | Lực - Độ cứng | VMI đo 2019 | Dự thảo B |
4 |
Hiệu chuẩn áp kế hiện số phạm vi đo đo áp suất tuyệt đối từ 10 kPa đến 100 kPa. | APMP.M.P-K7.3 | Key comparison | APMP | Áp suất | 2016 - 2017 | Dự thảo B |
5 |
APMP Key Comparison of Air Speed APMP.M.FF-K3 2020 | APMP.M.FF-K3 | Key comparison | CMS, Chinese Taipei | Dung tích - Lưu lượng | 2021 | VMI báo cáo |
6 |
The ongoing KC in time | CCTF-K001.UTC | Key comparison | VMI | Thời gian - Tần số | Từ tháng 1/2008 (liên tục, không dừng) | Circular-T (Hàng tháng) |
7 |
So sánh điểm đông đặc của nhôm (AL FP) | APMP.T-K4.2 | Key comparison | VMI | Nhiệt độ | 2017 - 2019 | Đang tiến hành đo |
8 |
Inter-comparison of sound level meters | MEDEA project | Inter-comparison | NMIJ, Japan | Âm thanh và Rung động | 2020 - 2022 | Đang chờ kết quả từ Pilot |
9 |
TCAUV key comparison | APMP.AUV.V-K5 | APMP Key Comparison | NIM, China | Âm thanh và Rung động | 2021 - 2023 | VMI đến 09/2022 tiến hành đo |
10 |
So sánh liên phòng | TDC-DT.SS1 | SSLP | VMI | Dung tích - Lưu lượng | 2022 | Đang thực hiện |
11 |
So sánh liên phòng | TDC-D.SS1 | SSLP | VMI | Điện | 2022 | Đang thực hiện |
12 |
So sánh liên phòng | TDC-AS.SS1 | SSLP | VMI | Áp suất | 2022 | Đang thực hiện |
13 |
Supplementary comparison on digital multimeter | P1-APMP.EM-S8 | Supplementary comparison | NPLI | Điện | 2013 | Dự thảo B |