KHẢ NĂNG ĐÀO TẠO
Đào tạo kiểm định viên
Lĩnh vực đo Độ dài | Lĩnh vực đo nhiệt |
Thước cuộn; Taximet ; Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông. | Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; Nhiệt kế thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại; Nhiệt kế y học thuỷ tinh-thuỷ ngân có cơ cấu cực đại; Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại; Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai. |
Lĩnh vực đo khối lượng | Lĩnh vực đo Hóa lý |
Cân phân tích; Cân kỹ thuật; Cân bàn; Cân đĩa, cân đồng hồ lò xo; Cân treo dọc thép-lá đề; Cân treo móc cẩu; Cân ô tô; Cân tàu hỏa tĩnh, cân tàu hỏa động; Cân băng tải; Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới; Quả cân cấp chính xác E2; Quả cân cấp chính xác đến F1. | Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản; Tỷ trọng kế; Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí; Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở; Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới; Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí; Phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước. |
Lĩnh vực đo Dung tích – Lưu lượng | Lĩnh vực đo Điện – Điện từ |
Cột đo xăng dầu; Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng; Đồng hồ nước lạnh cơ khí; Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử; Đồng hồ xăng dầu; Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng; Đồng hồ khí công nghiệp; Đồng hồ khí dân dụng; - Qmax < 16m3/h - Qmax ≥ 16m3/h Phương tiện đo dung tích thông dụng; Bể đong cố định; Xi téc ô tô; Xi téc đường sắt; Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. | Công tơ điện xoay chiều 1 pha; Công tơ điện xoay chiều 3 pha; Biến dòng đo lường; Biến áp đo lường; Phương tiện đo điện trở cách điện; Phương tiện đo điện trở tiếp đất; Phương tiện đo điện tim; Phương tiện đo điện não. |
Lĩnh vực đo áp suất | Lĩnh vực đo Âm thanh, ruung động |
Áp kế lò xo; Áp kế điện tử; Huyết áp kế thủy ngân; Huyết áp kế lò xo. | Phương tiên đo độ ồn; Phương tiện đo độ rung động. |
Lĩnh vực đo quang học | |
Phương tiện đo độ rọi; Phương tiện đo tiêu cự kính mắt. |
Đào tạo thử nghiệm viên
(Phục vụ thử nghiệm phê duyệt mẫu phương tiện đo và thử nghiệm chứng nhận mẫu chuẩn)
A. Đối với phương tiện đo | |
Lĩnh vực đo Độ dài | Lĩnh vực đo Hóa lý |
Thước cuộn; Taximet; Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông. | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở. |
Lĩnh vực đo khối lượng | Lĩnh vực đo Điện – Điện từ |
Cân bàn; Cân đĩa, cân đồng hồ lò xo; Cân treo dọc thép-lá đề; Cân treo móc cẩu; Cân ô tô; Cân tàu hỏa tĩnh, cân tàu hỏa động; Cân băng tải; Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới. | Công tơ điện xoay chiều 1 pha; Công tơ điện xoay chiều 3 pha; Biến dòng đo lường; Biến áp đo lường; |
Lĩnh vực đo Dung tích – Lưu lượng | |
Cột đo xăng dầu; Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng; Đồng hồ nước lạnh cơ khí; Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử; Đồng hồ xăng dầu; Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng; Đồng hồ khí công nghiệp; Đồng hồ khí dân dụng; - Qmax < 16m3/h - Qmax ≥ 16m3/h Xi téc ô tô; Xi téc đường sắt; Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. | |
B. Đối với mẫu chuẩn lĩnh vực đo hóa lý | |
Dung dịch chuẩn độ đục; Dung dịch chuẩn nồng độ ôxy hòa tan; Dung dịch chuẩn pH; Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hòa tan trong nước; Khí chuẩn thành phần SO2, CO2, CO, NOx trong không khí; Khí chuẩn cồn; Dung dịch chuẩn cồn. | Khí chuẩn khí thải xe cơ giới; Dung dịch chuẩn độ dẫn điện; Dung dịch chuẩn độ đục; Dung dịch chuẩn nồng độ ôxy hòa tan; Dung dịch chuẩn pH; Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hòa tan trong nước. |
Đào tạo hiệu chuẩn viên
Lĩnh vực đo Độ dài | Lĩnh vực đo nhiệt |
Thước vạch chuẩn Thước cuộn chuẩn Thiết bị đo mức chất lỏng chuẩn. | Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp; Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn (theo phương pháp so sánh); Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn (theo phương pháp điểm chuẩn); Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân chuẩn. |
Lĩnh vực đo khối lượng | Lĩnh vực đo Hóa lý |
Cân phân tích; Quả cân chuẩn E1, E2; Quả cân chuẩn F1, F2, M1; Xích chuẩn; Thiết bị kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay. | Tỷ trọng kế chuẩn; Chuẩn độ bụi. |
Lĩnh vực đo Dung tích – Lưu lượng | Lĩnh vực đo Điện – Điện từ |
Đồng hồ chuẩn đo khí dòng chảy liên tục (đồng hồ chuẩn đo khí kiểu vòi phun); Đồng hồ chuẩn đo nước; Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng; Đồng hồ chuẩn xăng dầu; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt; Chuẩn dung tích khí kiểu chuông; Bình chuẩn kim loại; Bình chuẩn thủy tinh; Ông chuẩn dung tích thông thường; Ông chuẩn dung tích nhỏ. | Chuẩn để kiểm định phương tiện đo điện tim; Máy phân tích phổ; Máy tạo sóng; Thiết bị đo tốc độ chuẩn; Thiết bị cảm biến quang đo xung PRF; Biến dòng đo lường chuẩn; Biến áp đo lường chuẩn; Công tơ điện xoay chiều chuẩn; Hệ thống thiết bị kiểm định công tơ điện; Hộp điện trở chuẩn; Bộ suy giảm chuẩn; Chuẩn để kiểm định phương tiện đo điện não. |
Lĩnh vực đo áp suất | Lĩnh vực đo Âm thanh, rung động |
Máy đo công suất laser; Bộ thấu kính chuẩn; Độ nhạy, độ rọi quang kế chuẩn. | Chuẩn độ ồn; Cảm biến gia tốc chuẩn; Chuẩn kiểm định taximet; Đồng hồ bấm giây; Máy đếm tần số điện tử. |
Lĩnh vực đo quang học | |
Phương tiện đo độ rọi; Phương tiện đo tiêu cự kính mắt. |
Quản lý & Đo lường
- Cơ sở đo lường học;
- Quản lý đo lường và quản lý nhà nước về đo lường;
- Quản lý đo lường trong các doanh nghiệp;
- Nhận thức về các hệ thống quản lý và hệ thống quản lý chất lượng;
- Chuyên gia đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng;