STT | Đại lượng đo | Tên chuẩn quốc gia | Số quyết định | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực đo lường Độ dài | ||||
1 | Độ dài | Nguồn bước sóng chuẩn Laser He – Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt | |||
Iodine-stabilized He-Ne laser 633nm model 100 | - Độ ổn định tần số: 2,5´10-11 (12 kHz) - Tần số chuẩn: f = (473 612 214 714,1 ± 6,2) kHz - Bước sóng: l = 632,99139822 nm - Công suất phát Laser: + Nhỏ nhất: 75 µW + Trung bình: (100 ÷ 125) µW | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản | ||
Offset-locked iodine-stabilized He-Ne laser model 200 | - Độ ổn định tần số: 2,5.10-11 (12 kHz) - Tần số chuẩn: f = (473 612 476,966 ± 0,011) MHz - Công suất lớn nhất: 1 mW | ||||
2 | Góc phẳng | Chuẩn quốc gia về góc phẳng nhỏ | Phạm vi đo: ± 30’; Độ phân giải: 0,01’’; Độ KĐBĐ U = 0,08’’ | Số 258/QĐ-BKHCN ngày 13/02/2020 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
Chuẩn quốc gia về góc phẳng toàn vòng | Phạm vi đo: ± 360o (Quay hai chiều thuận, nghịch); Độ phân giải: 0,035’’; Độ KĐBĐ U = 0,1’’ | ||||
II | Lĩnh vực đo lường Khối lượng | ||||
3 | Khối lượng | Quả cân chuẩn 1 kg | Độ KĐBĐ chuẩn tổng hợp Uc = 20 µg | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản |
III | Lĩnh vực đo lường Lực – Độ cứng | ||||
4 | Độ cứng | Máy chuẩn độ cứng HNG-250 thang đo HRC | Phạm vi đo và độ chính xác: theo phương pháp Rockwell thang C (20 ÷ 70) HRC; Độ KĐBĐ U = 0,3 HRC | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
5 | Lực | Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100 kN | Phạm vi đo: (1 ÷ 100) kN; Độ KĐBĐ U = 2 × 10-5 | Số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
IV | Lĩnh vực đo lường Áp suất | ||||
6 | Áp suât | Áp kế piston khí | - Phạm vi đo: (1,4 ÷ 172) kPa; Độ chính xác 0,001 % - Phạm vi đo: (12 ÷ 700) kPa; Độ chính xác 0,001 % - Phạm vi đo: (14 ÷ 3500) kPa; Độ chính xác 0,001 % - Phạm vi đo: (14 ÷ 7000) kPa; Độ chính xác 0,001 % | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
Áp kế piston | - Phạm vi đo: (0,05 ÷ 5) Mpa; Độ chính xác 0,0038 % - Phạm vi đo: (0,5 ÷ 100) Mpa; Độ chính xác 0,0046 % | ||||
Áp kế piston khí | - Phạm vi đo: (5 ÷ 175) kPa; Độ chính xác 0,0025 % | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | |||
Áp kế piston | - Phạm vi đo: (5 ÷ 175) kPa; Độ chính xác 0,0053 % - Phạm vi đo: (3,5 ÷ 138) kPa; Độ chính xác 0,0053 % - Phạm vi đo: (7 ÷ 276) kPa; Độ chính xác 0,0053 % | ||||
Áp kế piston đo áp suất cực thấp | Phạm vi đo: (0 ÷ 15) kPa; Độ chính xác 0,003 % | ||||
Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp suất chênh áp | Phạm vi đo: (0 ÷ 20) MPa; Độ KĐBĐ U = 0,006 %. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | |||
V | Lĩnh vực đo lường Dung tích – Lưu lượng | ||||
7 | Dung tích | Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Dung tích | Phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) L; Độ KĐBĐ: U = 4 × 10-5. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
8 | Lưu tốc thể tích chất lỏng | Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Lưu tốc thể tích chất lỏng | Phạm vi đo: (1 ÷ 200) m3/h Độ KĐBĐ U < 0,1 % | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
9 | Lưu lượng thể tích chất khí | Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về lưu lượng khí: | |||
Chuẩn lưu lượng khí kiểu chuông | Phạm vi đo: (0,1 ÷ 100) m3/h Độ KĐBĐ U = 0,2 % | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất | ||
Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt | Phạm vi đo: (0,1 ÷ 500) m3/h Độ KĐBĐ U = 0,2 % | ||||
10 | Lưu lượng thể tích chất lỏng | Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu | Lưu lượng lớn nhất (Qmax): 150 m3/h; Độ KĐBĐ U = 0,08 % | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
11 | Lưu lượng khối lượng chất lỏng | Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước | Phạm vi đo: (1 ÷ 10) kg/s; Độ KĐBĐ U = 0,05 % | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
12 | Vận tốc khí | Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồm hai đĩa: Đĩa vận tốc chuẩn và Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler | Đĩa vận tốc chuẩn - Vận tốc góc: (0 ÷ 1800) rpm (quay 2 chiều thuận, nghịch) - Vận tốc dài quy đổi: (0 ÷ 4,5) m/s - Độ KĐBĐ U = 0,02 % - Đường kính đĩa: 50 mm; UD = 0,5 mm (k = 2) - Bộ mã hóa vòng quay: 18000 xung/vòng | Số 610/QĐ-BKHCN ngày 12/3/2020 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler - Phạm vi đo: (0 ÷ 70) m/s (2D) - Độ KĐBĐ: U = 0,15 % - Giá trị độ chia: 0,001 m/s - Công suất Laser: 150 mW - Bước sóng laser: 532,0 nm và 561,0 nm. | |||||
13 | Dung tích lưu lượng, lưu lượng thể tích chất khí | Chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng thể tích chất khí kiểu piston | - Phạm vi đo: (0,002 ÷ 24) L/min - Độ KĐBĐ U = 0,12 % | Số 3501/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
VI | Lĩnh vực đo lường Hóa lý – Mẫu chuẩn | ||||
14 | Khối lượng riêng chất lỏng | Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng | Phạm vi đo: (0 ÷ 3000) kg/ m3; Độ KĐBĐ U = (0,02 ÷ 0,05) kg/ m3. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
15 | Độ nhớt động học | Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn | Phạm vi đo: (0,3 ÷ 10 000) mm2/s; Độ KĐBĐ U = (0,19 ÷ 0,32) %. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
16 | Lượng chất | Dung dịch chuẩn kim loại kẽm (Zn) | Nồng độ dung dịch 1000 mg/kg: Độ KĐBĐ U ≤ 0,2 % (với k = 2, P = 95%) | Số 1147/QĐ-BKHCN ngày 04/5/2020 của Bộ KH&CN | Đại lượng cơ bản |
VII | Lĩnh vực đo lường Điện | ||||
17 | Công suất điện tần số công nghiệp | Bộ chuyển đổi công suất 1 pha | Cấp chính xác: 0,005 (10 Vdc), 0,01 (10 kHz) | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha | Cấp chính xác: 0,01 | ||||
18 | Năng lượng điện tần số công nghiệp | Bộ chuyển đổi công suất 1 pha | Cấp chính xác: 0,005 (10 Vdc), 0,01 (10 kHz) | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha | Cấp chính xác: 0,01 | ||||
19 | Điện trở một chiều | Chuẩn điện trở một chiều | Giá trị danh nghĩa: 1 Ω Độ ổn định: 0,12 ppm/năm (ở 25oC) | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
20 | Điện áp một chiều | Chuẩn điện áp một chiều | Giá trị danh nghĩa: 10 V Độ ổn định: ± 1,2 ppm/năm Sai số trung bình: < ± 2 µV | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng dẫn xuất |
21 | Cường độ dòng điện | Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều | Current ShuntCS – 0,1: - Giá trị thể hiện: 100,000 mA; - Độ KĐBĐ U = 8×10-6. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng cơ bản |
Current ShuntCS – 1: - Giá trị thể hiện: 1,000 00 A; - Độ KĐBĐ U = 7×10-6. | |||||
22 | Điện áp xoay chiều | Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều | - Giá trị thể hiện: Điện áp: 4,000 00 V (tại tần số f = 1 kHz); Độ chênh lệch chuyển đổi δAC-DC diference = 20 ppm; - Độ KĐBĐ U = 5 x 10-6. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
VIII | Lĩnh vực đo lường Điện từ trường | ||||
23 | Suy giảm tần số cao | Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao | - Phạm vi đo: 10 MHz ÷ 18 MHz; 1 dB ÷ 10 dB; 10 dB ÷ 100 dB. - Độ KĐBĐ U = 0,06 dB. | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
IX | Lĩnh vực đo lường Thời gian – Tần số | ||||
24 | Thời gian – Tần số | Đồng hồ nguyên tử Cesium | Độ chính xác : ± 2×10-12 Độ tái lặp: ± 5,0×10-12 Độ ổn định dài (30 ngày): ± 5,0×10-14 | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản |
X | Lĩnh vực đo lường Nhiệt | ||||
25 | Nhiệt độ | Tổ hợp chuẩn Quốc gia về nhiệt độ, gồm: 1. Các điểm chuẩn nhiệt | |||
Điểm ba của Nước tinh khiết | - Giá trị nhiệt độ: t90 = +0,01 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0001 oC | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản | ||
Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết | - Giá trị nhiệt độ: t90 = - 38,83307 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0002 oC | ||||
Điểm nóng chảy của Gali tinh khiết | - Giá trị nhiệt độ: t90 = +29,76473 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0001 oC | ||||
Điểm đông đặc của Thiếc tinh khiết | - Giá trị nhiệt độ: t90 = +231,9279 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0005 oC | ||||
Điểm đông đặc của Kẽm tinh khiết | - Giá trị nhiệt độ: t90 = +419,5268 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0009 oC | ||||
Điểm đông đặc của Nhôm tinh khiết | - Độ tinh khiết: 99,9999% (6N) - Giá trị nhiệt độ: t90 = + 660,323 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0013 oC | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản | ||
Điểm đông đặc của B ạc tinh khiết | - Độ tinh khiết: 99,9999% (6N) - Giá trị nhiệt độ: t90 = + 961,78 oC - Độ KĐBĐ U = 0,0024 oC | ||||
2. Hệ thống cầu đo chính xác cao | |||||
Cầu đo tỉ số điện trở | - Dải đo tỷ số điện trở (0 ÷ 1,3) tương đương với dải nhiệt kế điện trở Platin chuẩn từ (0 ÷ 130) Ω, điện trở chuẩn 100 Ω. - Độ KĐBĐ: 0,02 ppm | Số 14/2006/QĐ-TTg ngày 17/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản | ||
Điện trở chuẩn AC/DC | - Giá trị điện trở: 24,9995213 Ω; 100,000135 Ω - Độ không đảm bảo đo: 0,45 ppm | ||||
Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin | - Dải nhiệt độ làm việc: (-40 ÷ 420) oC - Độ không đảm bảo đo: nhỏ hơn 0,002 oC | ||||
Điện trở chuẩn AC/DC | - Giá trị điện trở: 0,9999946 Ω; 9,999964 Ω - Độ không đảm bảo đo U95 = (0,44 ÷ 0,7)×10-6(ppm) | Số 1217/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đại lượng cơ bản | ||
Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn nhiệt độ cao | - Dải nhiệt độ làm việc: 0 oC đến 962 oC - Độ không đảm bảo đo U95 ≤ 0,01 oC | ||||
26 | Đo nhiệt độ không tiếp xúc, nhiệt độ nhiệt động lực học | Điểm chuẩn vật đen (In, Sn, Zn, Al, Ag) | |||
Điểm chuẩn vật đen In | Nhiệt độ: 156,43 oC Độ KĐBĐ U95= 0,16 oC | Số 3539/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 của Bộ KH&CN | Đại lượng cơ bản | ||
Điểm chuẩn vật đen Sn | Nhiệt độ: 231,87 oC Độ KĐBĐ U95= 0,14 oC | ||||
Điểm chuẩn vật đen Zn | Nhiệt độ: 419,43 oC Độ KĐBĐ U95= 0,17 oC | ||||
Điểm chuẩn vật đen Al | Nhiệt độ: 660,13 oC Độ KĐBĐ U95= 0,23 oC | ||||
Điểm chuẩn vật đen Ag | Nhiệt độ: 961,61 oC Độ KĐBĐ U95= 0,35 oC | ||||
XI | Lĩnh vực đo lường Quang học | ||||
27 | Cường độ sáng | Chuẩn đo lường quốc gia cường độ sáng | Dòng điện 5,9374 A, điện áp 31,08 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 286,6 cd; Độ KĐBĐ U = 0,50 % | QĐ số 3871/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 594/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016) của Bộ KH&CN | Đại lượng cơ bản |
Dòng điện 5,9132 A, điện áp 30,82 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 285,3 cd; Độ KĐBĐ U = 0,50 % | |||||
Dòng điện 5,9377 A, điện áp 30,99 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 277,4 cd; Độ KĐBĐ U = 0,50 % | |||||
28 | Quang thông | Chuẩn đo lường quốc gia quang thông | Dòng điện 5,895 A, điện áp 31,41 V, quang thông 2966 lm; Độ KĐBĐ U = 0,66 % | QĐ số 3870/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2017) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
Dòng điện 5,920 A, điện áp 31,58 V, quang thông 3035 lm; Độ KĐBĐ: | |||||
Dòng điện 5,925 A, điện áp 31,76 V, quang thông 3015 lm; Độ KĐBĐ U = 0,66 % | |||||
29 | Quang phổ, truyền qua | Chuẩn đo lường quốc gia phổ truyền qua | Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (87 ÷ 94) %, Độ KĐBĐ U = (0,12 ÷ 0,24) % | Số 3827/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (55 ÷ 82) %, Độ KĐBĐ U = (0,12 ÷ 0,28) % | |||||
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (41 ÷ 52) %, Độ KĐBĐ U = (0,12 ÷ 0,28) % | |||||
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (30 ÷ 36) %, Độ KĐBĐ U = (0,12 ÷ 0,21) % | |||||
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (9 ÷ 14) %, Độ KĐBĐ U = (0,09 ÷ 0,14) % | |||||
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (0,14 ÷ 1,3) %, Độ KĐBĐ U = (0,021 ÷ 0,047) % | |||||
Dải phổ (200 ÷ 800) nm, Độ truyền qua (0,008 ÷ 0,14) %, Độ KĐBĐ U = (0,0046 ÷ 0,0089) % | |||||
30 | Quang ánh sáng, độ chói | Nguồn chuẩn độ chói | Điện áp (VAC): 230; Tần số (Hz): 50; Nhiệt độ màu tương quan (K): 2856; Độ chói (cd/m2): 1319,1; Độ KĐBĐ U = 0,66 % (k = 2) | Số 2423/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2018 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
XII | Lĩnh vực đo lường Âm thanh - Rung động | ||||
31 | Mức áp suất âm thanh | Chuẩn đo lường quốc gia mức áp suất âm thanh | Kiểu: 4180; Đường kính: 12,7 mm (1/2 inch); Dải tần: 1 Hz ÷ 20 kHz; Độ KĐBĐ U = 0,04 dB (k = 2; 95% CL) tại tần số tham chiếu 250 Hz | QĐ số 3870/ QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 (thay thế QĐ Số 2516/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2017) của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |
32 | Rung động | Chuẩn rung động | Điện tích: (0,004 ÷ 400) pC/ms-2; Điện áp: (0,004 ÷ 400) mV/ms-2; Tốc độ: (0,4 ÷ 99) mV/mms-1; Dải tần: 10 Hz đến 6 kHz; Độ KĐBĐ U = 0,3% (k = 2; 95% CL) tại tần số 159,15 Hz | Số 3966/QĐ-BKHCN ngày 26/12/2018 của Bộ KH&CN | Đại lượng dẫn xuất |