Advertisement

Phòng đo lường Điện

Phòng đo lường Điện thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về lĩnh vực điện.
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực điện đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;

Phòng đo lường Điện có các cán bộ là thạc sĩ, kỹ sư các ngành điện, điện tử;

- Trưởng phòng: ông Phạm Hồng Minh (email: minhph@vmi.gov.vn)
- Phó trưởng phòng: ông Lê Tiệp (email: tiep@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 310 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1134    |    Fax: 04. 3756 4260
- Email: dien@vmi.gov.vn

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Biến áp đo lườngUsơ cấp đến 500 kV;
Uthứ cấp : (100; 100/√3; 100/3; 110; 110/√3; 110/3) V
đến 0,1
Biến dòng đo lườngIsơ cấp đến 20 kA
Ithứ cấp: 1A; 5A
đến 0,1
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 phaU: (30 ÷ 480) V/pha;
I: (0,01 ÷ 200) A/pha;
đến 0,5
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha, 3 phaU: (30 ÷ 480) V/pha;
I: (0,01 ÷ 200) A/pha;
đến 0,2
Phương tiện đo điện trở cách điện0,01 kΩ ÷ 500 TΩđến 1
Phương tiện đo điện trở tiếp đất10-1 Ω ÷ 104 Ωđến 1
Khả năng hiệu chuẩn chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp/ độ chính xác
Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 phaU: (10 ÷ 600) V/pha;
I: (0,001 ÷ 200) A/pha;
đến 0,002
Công tơ điện xoay chiều chuẩn 1 pha, 3 phaU: (10 ÷ 700) V/pha;
I: (0,001 ÷ 200) A/pha;
đến 0,005
Biến áp đo lường chuẩnUsơ cấp đến 500 kV;
Uthứ cấp : (100; 100/√3; 100/3; 110; 110/√3; 110/3; 120; 120/√3; 120/3; 220; 220/√3) V
đến 0,002
Biến dòng đo lường chuẩnIsơ cấp đến 20 kA
Ithứ cấp: 1A; 5A
đến 0,002
Hộp điện trở chuẩn0,001 Ω ÷ 1 MΩ
1 kΩ ÷ 10 TΩ
đến 0,001
Khả năng hiệu chuẩn
STTTên chuẩn hoặc phương tiện đoPhạm vi đoKhả năng đo tốt nhất
Độ không đảm bảo đo nhỏ nhất (±)
Ghi chú
1Chuẩn điện áp 1 chiều10 V
1,018 V
1,0 ppm
1,5 ppm
Pin chuẩn/ Bộ pin chuẩn 
Pin chuẩn
2Điện áp 1 chiều0,22 V – 1100 V 
1 kV – 180 kV
2,8 ppm
0.1 %
Bộ nguồn/ thiết bị đo
3Dòng điện 1 chiều0,22 mA - 10A 
10A-120A
10 ppm
50 ppm
Bộ nguồn/ thiết bị đo
4Điện áp xoay chiều0,2V – 1000V
 (40 Hz – 1MHz)
0.1 kV – 35 kV; (50 Hz) 
35 kV – 220 kV; (50 Hz)

25 ppm – 80 ppm

200 ppm
200 ppm

Bộ nguồn/ thiết bị đo
5Dòng điện xoay chiều20 mA – 20A
(40Hz – 10 kHz)
0.01 A – 10.000A(50 Hz)

85 ppm – 400 ppm

200 ppm

Bộ nguồn/ thiết bị đo
6Điện trở chuẩn1 mΩ ÷ 1 Ω
1 Ω ÷ 104 Ω
105 Ω ÷ 109 Ω
1 μΩ ÷ 100 TΩ
1,5 ÷ 15 ppm
1,0 ppm
5 ÷ 50 ppm
0.01%
Cuộn điện trở/ Hộp điện trở/ Các thiết bị đo điện trở
7Điện cảm chuẩn0,1 μH ÷ 1 mH
1 mH ÷ 1 H
1H ÷ 1000 H
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
Cuộn điện cảm/ Bộ điện cảm
8Điện dung chuẩn1 pF ÷ 1 nF
1 nF ÷ 10 μF
10 μF ÷ 10 mF
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
Cuộn điện dung/ Bộ điện dung
9Công suất - Năng lượng điện một chiều(33 mV ÷ 1000 V)
(0,33 mA ÷ 20 A)
230 ppmBộ nguồn/ thiết bị đo
10Công suất - Năng lượng điện xoay chiều5 A – 240 V 
45 Hz ÷ 65 Hz
50/PF ppmBộ nguồn/thiết bị đo
11Công suất - Năng lượng điện 1 pha và 3 pha tần số công nghiệp(30V ÷ 480V)/ pha
(0.01A ÷ 120A)/ pha
45 Hz ÷ 65 Hz
100/PF ppmBộ nguồn/thiết bị đo
12Góc pha0 ÷ 3600
45 Hz ÷ 65 Hz
0.010 
13Hệ số tổn hao0.0001-10.0000
(20 Hz – 10 kHz)
10 pF ÷ 10 μF
0.05% 
14Máy đo tỷ lệ   
15Xung điện áp cao±10 V ÷ ± 500 kV;
12.5 kJ;
1.2/50 μs
 Bao gồm cả Đầu đo và bộ tạo xung chuẩn
16Thiết bị kiểm định TU, TI0.01% ÷ 200 % 
0.001' ÷ 10'
 Bao gồm cả hộp phụ tải
17Các thiết bị thử nghiệm độ bền cách điện1 kV ÷ 150 kV0.05 %Một chiều và xoay chiều
18Các thiết bị thử phóng điện cục bộ  Bao gồm cả tụ chuẩn
19Các thiết bị đặc chủng khác  Mục đích sử dụng trong các dây chuyền sản xuất
Khả năng thử nghiệm
STTTên sản phẩm, vật liệu được thửTên phép thử cụ thểGiới hạn phát hiện (nếu có)
Phạm vi đo
Ghi chú
1Biến áp đo lườngĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu  kỹ thuật Biến áp đo lường(1 ÷ 220/ √3) kV/ 
(100; 100/ √3; 110; 110/ √3; 220; 220/ √3)V  50Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
2Biến dòng đo lườngĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuật Biến dòng đo lường(0,1 ÷ 10000) A/ (5;1)A 
50 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
3Công tơ cảm ứng 1 pha và 3 phaCác phép thử nghiệm(30V ÷ 480V)/ pha
(0,01A ÷ 120A)/ pha
PF: ±0,1 ÷ 1,0
45 Hz ÷ 65 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
4Công tơ điện tử 1 pha và 3 phaCác phép thử nghiệm(30 V ÷ 480 V)/ pha
(0,01 A ÷ 120 A)/ pha
PF: ± 0,1 ÷ 1,0
45 Hz ÷ 65 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
5Thiết bị an toàn điệnĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtSử dụng trong lưới điện hạ áp, trung áp và cao áp đến 200 kV tần số 50 Hz;

 

6Thiết bị bảo vệ sử dụng trong lưới điệnĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtSử dụng trong lưới điện hạ áp, trung áp và cao áp đến 200 kV, dòng điện đến 10 kA, tần số 50 Hz; 
7Biến áp điện lựcĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtDung lượng đến 250 MVA, điện áp đến 200 kV, tần số 50 Hz;

 

8Động cơ điện các loạiĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtCông suất đến 450 kW, điện áp đến 6 kV/pha; 
9Các thiết bị dân dụng khácĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuật Theo yêu cầu của khách hàng

 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Web links

THỐNG KÊ