Phòng đo lường Thời gian - Tần số

Phòng đo lường Thời gian - Tần số thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về thời gian và tần số.
- Chuẩn đo lường Quốc gia lĩnh vực khối lượng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2006;
- Từ 01/ 2008, Phòng đo lường Thời gian - Tần số đã tham gia Uỷ ban Thời gian, Tần số và Gia tốc trọng trường của BIPM; hàng tháng có gửi kết quả so sánh dữ liệu của hệ thống đồng hồ nguyên tử cesium chuẩn và máy thu GPS JAVAD EU80 đến Uỷ ban Thời gian, Tần số và Gia tốc trọng trường của BIPM theo chương trình so sánh có mã hiệu CCTF-K001.UTC;

Phòng đo lường Thời gian - Tần số có các cán bộ là thạc sĩ, kỹ sư các ngành kỹ thuật và điều khiển tự động;

- Trưởng phòng: ông Nguyễn Đức Trung (email : trungnd@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 308 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1135    |    Fax: 04. 3756 4260
- Email: tgts@vmi.gov.vn

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Time scale difference. Local clock vs UTC(VMI), -1 s to 1 s
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in ns: 2
2. Time scale difference. Local clock vs UTC, -1 s to 1 s
    Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in ns: 200
3. Frequency. Local frequency standard, 10 MHz;
4. Frequency. Local frequency standard, 5 MHz;
5. Frequency. Local frequency standard, 1 MHz;

Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://www.bipm.org/exalead_kcdb/exa_kcdb.jsp?_p=AppC&_q=VN&x=0&y=0 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác
Phương tiện đo độ ồn (20 ÷ 140) dB
(20 ÷ 12 500) Hz
0,5 dB
Phương tiện đo độ rung động Gia tốc/ vận tốc/ dịch chuyển có dải tần (1 ÷ 10) kHz
Mức gia tốc rung/ mức rung có dải tần (2 ÷ 80) Hz
(3 ÷ 10) %
(-2,5 ÷ 2) dB
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lường Phạm vi đo Cấp chính xác
Bộ suy giảm chuẩn (0 ÷ 121) dB
100 kHz ÷ 18 GHz
0,03 dB
Chuẩn độ ồn 20 Hz ÷ 20 kHz Cấp LS; 1; 2
Máy đếm tần số điện tử đến 250 MHz 10-8
Đồng hồ bấm giây (0 ÷ 24) h 1 s
Chuẩn đo lường dùng để kiểm định Taximet Quãng đường: không giới hạn
Thời gian chờ: không giới hạn
0,5 %
0,05 %
Khả năng hiệu chuẩn
TT Tên chuẩn, phương tiện đo Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn
1 Chuẩn tần số nguyên tử Rubidium (5; 10) MHz ĐLVN 164:2005
V09.M-08.08
2 x 10-13
2 Chuẩn tần số thạch anh (1; 5; 10) MHz ĐLVN 164:2005
V09.M-08.08
2 x 10-13
3 Máy thu GPS (1; 5; 10) MHz
1 PPS
V09.M-07.08
V09.M-08.08
2 x 10-13
2 ns
4 Máy tổ hợp tần số < 3 GHz V09.M-05.08 2 x 10-13
5 Máy phát tần số chuẩn (1; 5; 10) MHz ĐLVN 164: 2005 2 x 10-11
6 Thiết bị đo tốc độ vòng quay (1 ÷ 100000) rpm ĐLVN 165: 2005 10-6
7 Máy đếm tần số điện tử DC ÷ 26,5 GHz ĐLVN 51: 1999;
V09.M-04.08
2 x 10-12
8 Đồng hồ bấm giây điện tử ≥ 0,01 s ĐLVN 52: 1999 0,1 s/d
9 Máy hiện sóng kiểu tương tự và hiện số DC ÷ 3,2 GHz ĐLVN 116: 2003;
V09.M-01.06
10-3
10 Đồng hồ thời gian địa phương -1s ÷ 1s V09.M-07.08 2 ns
11 Chuẩn tần số (1; 5; 10) MHz V09.M-08.08 2 x 10-13
12 Máy thu GPS định vị Kinh độ, vĩ độ, độ cao V09.M-10.09 5m rms
13 Đồng hồ bấm giây ± 327 s/24h V09.M-06.08 6,7 x 10-8
14 Máy đo mức âm Dải tần số: 31,5 Hz ÷ 16 kHz
Các mức âm: 94; 104; 114 dB
V09.M-03.07 10-1 dB
15 Microphone đo lường Cấp chính xác từ WS đến thấp hơn V09.M-12.10 0,2 dB
16 Phương tiện đo độ rung Độ chính xác từ 0,5 % đến thấp hơn V09.M-13.13 0,5 %
17 Thiết bị tạo rung chuẩn Độ chính xác từ 0,5 % đến thấp hơn V09.M-14.13 0,5 %
18 Chuẩn độ ồn Cấp chính xác từ WS đến thấp hơn V09.M-15.13 0,08 dB
Khả năng đo - thử nghiệm
STT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Tên phép thử cụ thể Giới hạn phát hiện (nếu có)
Phạm vi đo
Phương pháp thử
1 Taximeters Tất cả các chỉ tiêu đo lường Quãng đường: ± 0,2 %;
Thời gian: ± 0,2 %
ĐLVN 118:2013
2 Thiết bị giám sát hành trình ô tô Tất cả các chỉ tiêu đo lường   Theo QCVN 31:2014 /Bộ GTVT
3 Thử nghiệm các chỉ tiêu:
Thời gian, tần số, tốc độ cho các sản phẩm lĩnh vực cơ – điện, điện tử
Đo đếm khoảng thời gian, tần số, đo tốc độ ≤ 30GHz ISO/IEC,
ĐLVN,
TCVN,...

 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Tin mới

Web links

THỐNG KÊ