Advertisement

Phòng đo lường Điện từ trường

Phòng đo lường Điện từ trường thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về lĩnh vực điện từ trường.

Phòng đo lường Điện từ trường có các cán bộ là thạc sĩ, kỹ sư các ngành điện, điện tử;

- Trưởng phòng: ông Đoàn Anh Khoa (email: khoada@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 317 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1983    |    Fax: 04. 3756 4260
- Email: dientutruong@vmi.gov.vn

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông(8 ÷ 320) km/h± (0,5 ÷ 2) km/h
Phương tiện đo điện tim(0,05 ÷ 200) Hz
(0,1 ÷ 9,0) mV
± 5 %
Phương tiện đo điện não(0,05 ÷ 200) Hz
0,1 μV ÷ 2,4 mV
± 5 %
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Thiết bị đo tốc độ chuẩn(0,1 ÷ 1600) km/h± 0,1 km/h
Máy phân tích phổ - máy thu đo lường20 Hz ÷ 40 GHz1.10-7
Chuẩn đo lường dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim(0,01 ÷ 999) Hz
(0,01 ÷ 16) mV
± 1 %
Chuẩn đo lường dùng để kiểm định phương tiện đo điện não(0,01 ÷ 999) Hz
0,1 μV ÷ 2,4 mV
± 1 %
Khả năng hiệu chuẩn
STTTên thiết bịĐặc trưng kỹ thuậtGhi chú
1Máy phân tích phổDải tần : 30 Hz ÷ 50 GHz
Độ ổn định tần số : 10-7
Sai số đo mức : >0,5 dB
 
2Máy tạo sóng âm tầnDải tần : 0,01 Hz ÷ 1 MHz
Độ ổn định tần sô :10-7
Mức ra : -70 dBm ÷ 25 dBm
 
3Máy tạo sóng cao tần và siêu cao tầnDải tần : 100 KHz ÷ 50 GHz
Độ ổn định tần số : 10-7
Công xuất ra : -70 dBm ÷ 25 dBm
 
4Vônmét vạn năngDải tần : DC ÷ 1 MHz
Dải đo : 1 mV ÷ 1000 V
Sai số : > 0,5 %
 
5Vônmét cao tầnDải tần : 100 KHz ÷ 300 MHz
Dải đo : 1 mV ÷ 10 V
Sai số : > 0,5 %
 
6Thiết bị kiểm định vônmétDải tần : DC ÷ 30 MHz
Dải đo : 1 mV ÷ 1000 V
Sai số : >0,1%
 
7Máy đo công xuất cao tần và siêu cao tầnDải tần : DC ÷ 18 GHz
Dải đo : 100 pW ÷ 1 W
Sai số : >0,5 %
 
8Các loại thiết bị đo suy giảmDải tần : DC ÷ 26,5 GHz
Dải đo : 0,1 dB ÷ 100 dB
Sai số : >0,1 dB
 
9Máy hiện sóngDải tần : DC ÷ 200 MHz
Dải đo : 1 mV ÷ 750 V
Sai số đo : >0,5%
 
10Thiết bị đo hệ số phản xạDải tần : 100 MHz ÷ 18 GHz
Dải đo : 0,01 ÷ 0,9
 
11Máy đo điện timDải tần : 0,01 Hz ÷ 1 KHz
Dải đo : 0,1 mV ÷ 9,9 mV
Sai số 1%
 
12Máy đo điện nãoDải tần : 0,01 Hz ÷ 1 KHz
Dải đo : 0,1 μV ÷ 2,4 mV
Sai số 1%
 
13Máy đo tốc độ xe cơ giớiVận tốc dài (8 ÷ 320) km/h
Chính xác: ± 2 km/h
 
Khả năng đo - thử nghiệm
TTTên sản phẩm, vật liệu, đai lượng đoĐặc trưng kỹ thuật
1Đo điện áp cao tần số caoĐiện áp 1 mV ÷ 1000 V
Tần số (0 ÷ 30) MHz
Chính xác: ± (0,005 – 0,5) %
2Đo công suất tần số caoCông suất 100 pW ÷ 300 mW
Tần số (10 ÷ 18) GHz     ± 0,5 %
3Đo suy giảmĐộ suy giảm 0,1 dB ÷ 90 dB
Tần số (0 ÷ 500) MHz    ± 0,1 dB
4Phân tích phổ tín hiệuTần số 10MHz ÷ 26,5 GHz
Umax 5 V
5Đo cường độ điện trườngTần số âm tần tới siêu cao tần
6Thử nghiệm tương thích điện từ trường EMCTheo các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam (TCVN)

 

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ ĐO LƯỜNG

Web links

THỐNG KÊ