Phòng đo lường Hóa lý - Mẫu chuẩn
Phòng đo lường Hóa lý - Mẫu chuẩn thuộc Viện Đo lường Việt Nam có chức năng duy trì, bảo quản và khai thác hệ thống chuẩn đo lường về lĩnh vực hóa lý và mẫu chuẩn.
Phòng đo lường Hóa lý - Mẫu có các cán bộ là tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư các ngành kỹ thuật, cơ khí, hóa;
- Trưởng phòng: ông Ngô Huy Thành (email : thanhnh@vmi.gov.vn)
- Phó trưởng phòng: ông Phạm Anh Tuấn (email : tuanpa@vmi.gov.vn)
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 205 - Nhà D, Số 8 đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3836 1133 | Fax: 04. 3756 4260
- Email: hlmc@vmi.gov.vn
Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm
Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định) |
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp chính xác |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
(6 ÷ 30) % |
± 0,15 % |
Tỷ trọng kế |
(6 ÷ 2000) Kg/m3 |
± 0,5 Kg/m3 |
Phương tiện đo khúc xạ dùng để xác định hàm lượng đường |
Độ Brix: (0,0 ÷ 93,0) %
Chỉ số khúc xạ n: (1,3306 ÷ 1,5284) |
0,1 % |
Phương tiện đo độ phân cực dùng để xác định hàm lượng đường |
(-259 ÷ 259) °Z |
1; 2 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
(0,000 ÷ 3000) mg/L |
± 5 % |
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
CO: (0 ÷ 5) % thể tích
CO2: (0 ÷ 16) % thể tích
HC(n-hexan): (0 ÷ 0,2) % thể tích
O2: (0 ÷ 21) % thể tích |
± 5 % |
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí |
(0 ÷ 2500) mg/m3 |
± 5 % |
Phương tiện đo pH |
(0 ÷ 14) pH |
± 0,01 pH |
Phương tiện đo độ dẫn điện của chất lỏng |
(0 ÷ 500) mS/cm |
± 5 % |
Phương tiện đo độ đục của nước |
(0 ÷ 4000) NTU |
± 5 % |
Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan |
(0 ÷ 20) mg/L hoặc (0 ÷ 200) % oxy bão hòa |
± 6 % |
Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước |
(0 ÷ 200 000) mg/L |
± 0,5 % |
Phương tiện đo nồng độ SO2 trong không khí |
(0 ÷ 0,5) % |
đến ± 5 % |
Phương tiện đo nồng độ NOx trong không khí |
(0 ÷ 0,5) % |
đến ± 5 % |
Phương tiện đo nồng độ CO trong không khí |
(0 ÷ 7) % |
đến ± 5 % |
Phương tiện đo nồng độ CO2 trong không khí |
(0 ÷ 16) % |
đến ± 5 % |
|
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường |
Tên chuẩn đo lường |
Phạm vi đo |
Cấp chính xác |
Tỷ trọng kế chuẩn |
(650 ÷ 1800) Kg/m3 |
± 0,2 Kg/m3 |
Khí chuẩn (hàm lượng khí thải xe cơ giới) |
CO: (0 ÷ 5) % thể tích
CO2: (0 ÷ 16) % thể tích
HC(n-hexan): (0 ÷ 0,2) % thể tích
O2: (0 ÷ 21) % thể tích |
± 2 % |
Khí chuẩn hàm lượng cồn |
(0 ÷ 3000) mg/L |
± 2 % |
|
Khả năng hiệu chuẩn |
STT
|
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo
|
Độ chính xác
Cấp chính xác
|
1
|
Thiết bị đo độ ẩm thóc, gạo, ngô và cà phê |
(5 ÷ 47) %
|
± 0,15 %
|
2
|
Thiết bị đo pH |
(0 ÷ 14) pH
|
± 0,01 pH
|
3
|
Tỷ trọng kế |
(600 ÷ 2000) kg/m3
|
± 0,1 kg/m3
|
4
|
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí |
(10 ÷ 95) %RH
(0 ÷ 50) °C
|
± 1 %RH
± 0,5 °C
|
5
|
Thiết bị đo hàm lượng khí |
C2H5OH, CH4, CO, H2S, SO2, O2, NO, CO2,...
|
± 3%
|
6
|
Quang phổ tử ngoại khả kiến UV/Vis |
(0 ÷ 2) Abs
(0 ÷ 100) %T
(241 ÷ 641) nm
|
± 0,002 Abs
± 0,5 %
± 0,5 nm
|
7
|
Thiết bị đo nồng độ muối (Tổng chất rắn hòa tan) |
(0 ÷ 200.000) mg/L
|
± 0,5 %
|
8
|
Thiết bị đo độ dẫn điện |
(0 ÷ 500) mS/cm
|
± 0,5 %
|
9
|
Nhớt kế động học |
(2,5 ÷ 10 000) cSt
|
± 0,2 %
|
10
|
Thiết bị đo độ nhớt động lực |
(2,5 ÷ 10 000) cP
|
± 0,2 %
|
11
|
Thiết bị đo nhu cầu Oxy hóa học (COD) |
(0 ÷ 15 000) mg/L
|
± 2 %
|
12
|
Tủ ủ xác định nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD) |
(0 ÷ 50) °C
|
± 1 °C
|
13
|
Cồn kế thủy tinh |
(0 ÷ 100) %V
|
± 0,1 %
|
14
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử |
As, Pb, Cu, Zn, Fe, Hg, Cr(VI), Na, K, Ca,...
|
± 0,05 mg/L
|
15
|
Thiết bị xác định tuổi vàng |
(88 ÷ 100)% Au
|
± 0,1 %
|
16
|
Thiết bị đo Oxy hòa tan |
(0 ÷ 25) mg/L
|
± 2%
|
17
|
Thiết bị đo độ đục |
(0 ÷ 4000) NTU
|
± 3%
|
|
Khả năng đo, thử nghiệm |
STT
|
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo
|
Khả năng đo tốt nhất
|
1
|
Độ ẩm vật liệu rắn |
(5 ÷ 47) %
|
± 0,15 %
|
2
|
Khối lượng riêng dung dịch |
(600 ÷ 2.000) kg/m3
|
± 0,1 kg/m3
|
3
|
Độ nhớt động học |
(2,5 ÷ 10.000) cSt
|
± 0,1 %
|
|